Hành lý ký gửi Vietjet Air: Kích thước, cân nặng, giá mua thêm…
Tìm hiểu ngay những quy định hành lý ký gửi Vietjet Air về cân nặng, kích thước, giá mua thêm hành lý… được BestPrice tổng hợp chi tiết trong bài viết dưới đây.
- 1. Kích thước hành lý ký gửi Vietjet Air
- 2. Cân nặng hành lý ký gửi Vietjet Air
- 3. Hành lý ký gửi Vietjet được mấy kiện?
- 4. Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air
- 4.1 Giá mua trước online qua website/ ứng dụng/ đại lý/ phòng vé
- Chặng bay Quốc nội
- Chặng bay Quốc tế
- 4.2 Giá mua tại sân bay
- Chặng bay Quốc nội
- Chặng bay Quốc tế
- 5. Quy định về hành lý ký gửi quá khổ của Vietjet Air
- 5.1 Đặt mua trước trên website
- Chặng bay quốc nội
- Chặng bay quốc tế
- 5.2 Mua thêm tại sân bay
- 6. Vật phẩm cấm vận chuyển trong hành lý ký gửi Vietjet Air
- 7. Những lưu ý khi mang hành lý ký gửi Vietjet Air
Kích thước hành lý ký gửi Vietjet Air
Theo quy định hành lý Vietjet Air, kích thước tiêu chuẩn hành lý ký gửi tối đa 119 x 119 x 81cm.
*Lưu ý: Bộ dụng cụ chơi Golf tổng kích thước không quá 203cm.
Cân nặng hành lý ký gửi Vietjet Air
Cân nặng hành lý ký gửi Vietjet Air được quy định theo từng hạng vé và từng nhóm đường bay. Cụ thể như sau:
Nhóm 1:
- Các đường bay nội địa Việt Nam.
- Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.
Nhóm 2:
- Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc và Việt Nam.
- Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc.
Hạng vé | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
---|---|---|
Business |
Miễn phí 40kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 60kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Skyboss |
Miễn phí 30kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 50kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Deluxe |
Miễn phí 20kg |
Miễn phí 20kg |
Eco |
Phải mua thêm |
Quy định cân nặng hành lý ký gửi Vietjet Air
Quy chuẩn hành lý ký gửi Vietjet Air
Hành lý ký gửi Vietjet được mấy kiện?
Vietjet Air không giới hạn về số lượng kiện hành lý ký gửi miễn là không vượt quá số cân quy định.
Số cân hành lý ký gửi Vietjet mà hành khách được phép mang theo sẽ phụ thuộc vào điều kiện của hạng vé cũng như số cân hành lý mua trước của từng hành khách.
Lưu ý, đối với hành lý ký gửi Vietjet Air, tiêu chuẩn cân nặng tối đa cho mỗi kiện hành lý là 32kg.
Quầy làm thủ tục Vietjet Air
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air
Giá mua trước online qua website/ ứng dụng/ đại lý/ phòng vé
Khi đặt mua vé máy bay Vietjet Air tại BestPrice, Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 1900 2605 để được hỗ trợ mua thêm hành lý ký gửi nhanh chóng, thuận tiện.
* Lưu ý:
- Mức giá mua hành lý dưới đây áp dụng khi khách hàng đặt kèm hành lý ký gửi ngay tại thời điểm mua vé trên website/ ứng dụng/ phòng vé/ đại lý của Vietjet Air.
- Mức giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Trong trường hợp mua thêm hành lý sau khi đã xuất vé sẽ tính thêm phí dịch vụ.
Chặng bay Quốc nội
Đối với các chặng bay nội địa Việt Nam, giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air cụ thể như sau:
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
200.000 |
30kg |
300.000 |
40kg |
400.000 |
50kg |
550.000 |
60kg |
650.000 |
70kg |
750.000 |
Giá mua trước hành lý ký gửi Vietjet Air chặng Nội địa
Chặng bay Quốc tế
Giá mua hành lý ký gửi Vietjet Air trên các hành trình bay thẳng quốc tế được quy định như sau:
- Hành trình đi từ/ đến Đông Nam Á: Bangkok (BKK)/ Phuket (HKT)/ Chiang Mai (CNX)/ Yangon (RGN)/ Kuala Lumpur (KUL)/ Siem Reap (SAI)/ Singapore (SIN)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
430.000 |
30kg |
640.000 |
40kg |
850.000 |
50kg |
1.060.000 |
60kg |
1.280.000 |
70kg |
1.490.000 |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air - Đông Nam Á
- Hành trình đi từ/ đến Trung Quốc: Hong Kong (HKG)/ Đài Bắc - Taipei (TPE)/ Đài Nam - Tainan (TNN)/ Đài Chung - Taichung (RMQ)/ Cao Hùng - Kaohsiung (KHH)/ Thượng Hải - Shanghai (PVG)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
510.000 |
30kg |
770.000 |
40kg |
1.010.000 |
50kg |
1.280.000 |
60kg |
1.520.000 |
70kg |
1.780.000 |
Giá mua trước hành lý ký gửi Vietjet Air - Trung Quốc
- Hành trình đi từ/ đến
Indonesia & Ấn Độ:
- Indonesia: Bali (DPS)
- Ấn Độ: New Delhi (DEL)/ Mumbai (BOM)/ Ahmedabad (AMD)/ Hyderabad (HYD)/ Bangalore (BLR)/ Kochi (COK)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
610.000 |
30kg |
930.000 |
40kg |
1.220.000 |
50kg |
1.540.000 |
60kg |
1.830.000 |
70kg |
2.150.000 |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air - Indonesia & Ấn Độ
- Hành trình đi từ/ đến Hàn Quốc & Nhật Bản:
- Hàn Quốc: Incheon (ICN)/ PUS (Busan)/ Daegu (TAE)
- Nhật Bản: Osaka (KIX)/ Tokyo Narita (NRT)/ Tokyo Haneda (HND)/ Nagoya (NGO)/ Fukuoka (FUK)/ Hiroshima (HIJ)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
610.000 |
30kg |
1.200.000 |
40kg |
1.590.000 |
Giá mua trước hành lý ký gửi Vietjet Air - Hàn Quốc & Nhật Bản
- Hành trình đi từ/ đến Kazakhstan: Almaty (ALA)/ Astana (NQZ)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
720.000 |
30kg |
1.090.000 |
40kg |
1.440.000 |
50kg |
1.810.000 |
60kg |
2.150.000 |
70kg |
2.520.000 |
80kg |
2.870.000 |
90kg |
3.240.000 |
100kg |
3.580.000 |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air - Kazakhstan
- Hành trình đi từ/ đến Úc (Australia): Sài Gòn - TP. HCM (SGN) - Sydney (SYD)/ Melbourne (MEL)/ Brisbane (BNE)
Gói hành lý | Giá cước (VNĐ) |
---|---|
20kg |
850.000 |
30kg |
1.250.000 |
40kg |
1.670.000 |
50kg |
4.140.000 |
60kg |
4.960.000 |
70kg |
5.780.000 |
80kg |
6.630.000 |
90kg |
7.450.000 |
100kg |
8.270.000 |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air - Úc (Australia)
Giá mua tại sân bay
Quý khách lưu ý rằng giá mua hành lý ký gửi tại sân bay thường sẽ cao hơn gấp 2 - 3 lần so với mức giá mua trả trước.
Do đó để tránh bị phát sinh chi phí gửi hành lý tại sân bay, Quý khách cần đăng ký mua thêm hành lý trước ít nhất 4 tiếng so với giờ bay.
Khi mua hành lý ký gửi trực tiếp tại sân bay, mức giá sẽ phụ thuộc vào chặng bay của Quý khách:
Chặng bay Quốc nội
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Hành lý ký gửi |
300.000 VNĐ/ gói 15kg |
Hành lý quá cước |
40.000 VNĐ/ kg |
Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) |
300.000 VNĐ/ kiện |
Giá mua hành lý ký gửi Vietjet Air tại sân bay - Chặng Quốc nội
Chặng bay Quốc tế
- Hành trình đi từ/ đến Đông Nam Á và Trung
Quốc:
- Đông Nam Á: Bangkok (BKK)/ Phuket (HKT)/ Chiang Mai (CNX)/ Yangon (RGN)/ Kuala Lumpur (KUL)/ Siem Reap (SAI)/ Singapore (SIN)
- Trung Quốc: Hong Kong (HKG)/ Đài Bắc - Taipei (TPE)/ Đài Nam - Tainan (TNN)/ Đài Chung - Taichung (RMQ)/ Cao Hùng - Kaohsiung (KHH)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Hành lý ký gửi |
630.000 VNĐ/ 20kg |
Hành lý quá cước |
315.000 VNĐ |
Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) |
600.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air tại sân bay - Đông Nam Á và Trung Quốc
- Hành trình đi từ/ đến Nhật
Bản & Hàn Quốc & Indonesia & Ấn Độ:
- Nhật Bản: Osaka (KIX)/ Tokyo Narita (NRT)/ Tokyo Haneda (HND)/ Nagoya (NGO)/ Fukuoka (FUK)/ Hiroshima (HIJ)
- Hàn Quốc: Incheon (ICN)/ PUS (Busan)/ Daegu (TAE)
- Indonesia: Bali (DPS)
- Ấn Độ: New Delhi (DEL)/ Mumbai (BOM)/ Kochi (COK)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Hành lý ký gửi |
850.000 VNĐ/ 20kg |
Hành lý quá cước |
315.000 VNĐ/kg |
Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) |
600.000 VNĐ |
Giá mua hành lý ký gửi Vietjet Air tại sân bay - Nhật Bản, Hàn Quốc, Indonesia và Ấn Độ
- Hành trình đi từ/ đến Úc (Australia): Sài Gòn - TP. HCM (SGN) - Sydney (SYD)/ Melbourne (MEL)/ Brisbane (BNE)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Hành lý ký gửi |
1.200.000 VNĐ/ 20kg |
Hành lý quá cước |
400.000 VNĐ/ kg |
Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) |
600.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air tại sân bay - Úc
- Hành trình đi từ/ đến Kazakhstan:Almaty (ALA)/ Astana (NQZ)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Hành lý ký gửi |
1.100.000 VNĐ/ 20kg |
Hành lý quá cước |
400.000 VNĐ/ kg |
Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) |
600.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý ký gửi Vietjet Air tại sân bay - Úc
Giá mua hành lý ký gửi Vietjet Air
Quy định về hành lý ký gửi quá khổ của Vietjet Air
Hành lý quá khổ Vietjet Air là hành lý vượt quá kích thước và cân nặng hành lý hãng quy định. Chi tiết về cân nặng và kích thước như sau:
Cân nặng | Tối đa 32kg/ kiện |
Kích thước | Tối đa 200 x 119 x 81cm |
Chi tiết quy định hành lý quá khổ Vietjet Air
Đặt mua trước trên website
Để đặt mua trước hành lý quá khổ, Quý khách có thể đặt mua tại website hãng hoặc tại đại lý nơi mua vé.
Nếu mua vé máy bay Vietjet Air tại BestPrice.vn, Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 1900 2605 để được hỗ trợ mua thêm gói hành lý quá khổ.
Giá mua thêm hành lý ký gửi quá khổ của Vietjet Air được quy định như sau:
Chặng bay quốc nội
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg hành lý quá khổ |
450.000 VNĐ |
30kg hành lý quá khổ |
550.000 VNĐ |
Phí mua thêm hành lý quá khổ chặng bay quốc nội Vietjet Air
Chặng bay quốc tế
- Hành trình đi từ/ đến Đông Nam Á: Bangkok (BKK)/ Phuket (HKT)/ Chiang Mai (CNX)/ Yangon (RGN)/ Kuala Lumpur (KUL)/ Siem Reap (SAI)/ Singapore (SIN)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
910.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.120.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Đông Nam Á
- Hành trình đi từ/ đến Trung Quốc: Hong Kong (HKG)/ Đài Bắc - Taipei (TPE)/ Đài Nam - Tainan (TNN)/ Đài Chung - Taichung (RMQ)/ Cao Hùng - Kaohsiung (KHH)/ Thượng Hải - Shanghai (PVG)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
990.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.250.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Trung Quốc
- Hành trình đi từ/ đến Indonesia & Ấn Độ:
- Indonesia: Bali (DPS)
- Ấn Độ: New Delhi (DEL)/ Mumbai (BOM)/ Ahmedabad (AMD)/ Hyderabad (HYD)/ Bangalore (BLR)/ Kochi (COK)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
1.090.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.410.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Indonesia & Ấn Độ
- Hành trình đi từ/ đến Hàn Quốc & Nhật Bản:
- Hàn Quốc: Incheon (ICN)/ PUS (Busan)/ Daegu (TAE)
- Nhật Bản: Osaka (KIX)/ Tokyo Narita (NRT)/ Tokyo Haneda (HND)/ Nagoya (NGO)/ Fukuoka (FUK)/ Hiroshima (HIJ)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
1.090.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.650.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Hàn Quốc & Nhật Bản
- Hành trình đi từ/ đến Kazakhstan: Almaty (ALA)/ Astana (NQZ)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
1.200.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.570.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Kazakhstan
- Hành trình đi từ/ đến Úc (Australia): Sài Gòn - TP. HCM (SGN) - Sydney (SYD)/ Melbourne (MEL)/ Brisbane (BNE)
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
20kg Hành lý quá khổ |
1.300.000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1.730.000 VNĐ |
Giá mua thêm hành lý quá khổ Vietjet Air - Úc (Australia)
*Lưu ý:
- Quý khách đã đặt mua hành lý quá khổ chỉ được ký gửi duy nhất 01 kiện/ khách/ chặng.
- Quý khách có thể gửi thêm hành lý tiêu chuẩn nếu gói hành lý quá khổ đã mua còn dư trọng lượng.
- Từ kiện hành lý quá khổ thứ 2 hành khách sẽ phải mua trực tiếp tại sân bay.
Mua thêm tại sân bay
Chi phí mua hành lý quá khổ tại sân bay được chia theo chặng bay Quốc nội và Quốc tế như sau:
- Chặng bay Quốc nội:
Gói hành lý | Giá cước |
---|---|
Mua tại quầy thủ tục (trước giờ khởi hành 3 tiếng) |
300.000 VNĐ/ gói 15kg |
Mua tại cửa khởi hành |
500.000 VNĐ/ gói 15kg |
Hành lý quá cước mua tại quầy thủ tục |
40.000 VNĐ/ kg |
Hành lý quá cước mua tại cửa khởi hành |
60.000 VNĐ/ kg |
Hành lý quá khổ |
300.000 VNĐ/ kiện |
Mua thêm hành lý quá khổ tại sân bay chặng bay Quốc nội Vietjet Air
*Lưu ý:
- Hành lý quá khổ áp dụng sau khi mua hành lý ký gửi.
- Hành lý quá khổ mỗi khách được mua thêm tối đa 02 kiện/ chặng bay.
- Chặng bay Quốc tế:
Gói hành lý | Nhóm điểm đến 1 | Nhóm điểm đến 2 | Nhóm điểm đến 3 |
---|---|---|---|
Mua tại quầy thủ tục (trước giờ khởi hành 3 tiếng) |
630.000 VNĐ/ 20kg |
735.000 VNĐ/ 20kg |
1.100.000 VNĐ/ 15kg |
Mua tại cửa khởi hành |
950.000 VNĐ/20kg |
1.100.000 VNĐ/ 20kg |
1.650.000 VNĐ/ 15kg |
Hành lý quá cước mua tại quầy thủ tục |
- |
315.000 VNĐ/ 20kg |
- |
Hành lý quá cước mua tại cửa khởi hành |
- |
450.000 VNĐ/ kg |
- |
Hành lý quá khổ |
- |
600.000 VNĐ/ kiện |
- |
Mua thêm hành lý quá khổ tại sân bay chặng bay quốc tế Vietjet Air
Ghi chú:
- Nhóm điểm đến 1:
- Đông Nam Á: Bangkok (BKK)/ Phuket (HKT)/ Chiang Mai (CNX)/ Yangon (RGN)/ Kuala Lumpur (KUL)/ Siem Reap (SAI)/ Singapore (SIN)
- Trung Quốc: Hong Kong (HKG)/ Đài Bắc - Taipei (TPE)/ Đài Nam - Tainan (TNN)/ Đài Chung - Taichung (RMQ)/ Cao Hùng - Kaohsiung (KHH)
- Nhóm điểm đến 2:
- Nhật Bản: Osaka (KIX)/ Tokyo Narita (NRT)/ Tokyo Haneda (HND)/ Nagoya (NGO)/ Fukuoka (FUK)/ Hiroshima (HIJ)
- Hàn Quốc: Incheon (ICN)/ PUS (Busan)/ Daegu (TAE)
- Indonesia: Bali (DPS)
- Ấn Độ: New Delhi (DEL)/ Mumbai (BOM)/ Kochi (COK)
- Nhóm điểm đến 3: Sài Gòn - TP. HCM (SGN) - Sydney (SYD)/ Melbourne (MEL)
Vietjet Air quy định mua thêm hành lý quá khổ
Vật phẩm cấm vận chuyển trong hành lý ký gửi Vietjet Air
Vietjet Air có quy định cấm vận chuyển một số vật phẩm trong hành lý ký gửi như sau:
- Các chất nổ: ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ chậm, lựu đạn…
- Các chất lỏng dễ cháy: Xăng, dầu…
- Các chất dễ cháy.
- Các chất khí dễ cháy.
- Các loại khí gas.
- Các chất hữu cơ chứa oxy.
- Các chất oxy hóa.
- Các chất ăn mòn.
- Các vật chứa từ tính.
- Các chất hoặc khí độc.
- Các chất phóng xạ.
- Các chất lây nhiễm.
- Các chất nguy hiểm khác: đá khô, amiang…
- Tinh dầu tràm.
- Điện thoại Galaxy Note 7.
- Cặp, túi hoặc các thiết bị có gắn thiết bị báo động nói chung.
- Pin dự phòng
- Macbook Pro 2015
- Các đồ vật có giá trị và quan trọng: tiền, hộ chiếu, trang sức,...
Những vật phẩm cấm mang lên máy bay Vietjet Air
Những lưu ý khi mang hành lý ký gửi Vietjet Air
Khi có hành lý ký gửi Vietjet Air, Quý khách cần lưu ý một số vấn đề BestPrice tổng hợp dưới đây:
- Đóng gói hành lý đúng số cân đã bao gồm hoặc đã đặt mua trước để tránh bị phạt quá cước hành lý tại sân bay.
- Hành khách bắt buộc phải gửi hành lý ký gửi Vietjet Air tại quầy thủ tục của hãng khi làm thủ tục trước chuyến bay.
- Hành lý của Quý khách sẽ được gắn thẻ và cuống thẻ gửi hành lý sẽ được dán trên thẻ lên tàu bay.
- Khi lấy hành lý tại băng chuyền, Quý khách so sánh cẩn thận cuống thẻ gửi hành lý trên vali và trên vé máy bay phải trùng khớp rồi mới lấy.
- Để tránh nhầm lẫn, thất lạc hành lý, Quý khách hãy đánh dấu lên vali của mình bằng các kí hiệu như: gắn sticker, gắn card thông tin cá nhân,...
Những lưu ý khi mang hành lý ký gửi Vietjet Air
Trên đây là những thông tin tổng hợp đầy đủ nhất về quy định hành lý ký gửi Vietjet Air. Quý khách nên tìm hiểu kỹ càng để chuẩn bị hành lý đúng yêu cầu, tránh các khoản phạt phát sinh.
Liên hệ với BestPrice theo tổng đài 1900 2605 để được tư vấn, hỗ trợ đặt vé máy bay giá rẻ với đội ngũ nhân viên tận tình, giàu kinh nghiệm!
Tác giả: Lan Anh
Nguồn ảnh: Internet